Khi xây dựng các công trình, việc tính toán chính xác 1m2 tường 10 bao nhiêu viên gạch là vô cùng quan trọng. Tùy thuộc vào độ dày của các loại tường nhà ở, việc hiểu rõ 1m2 tường 10 bao nhiêu viên gạch không chỉ giúp bạn dự trù chi phí hợp lý mà còn đảm bảo tiến độ thi công suôn sẻ, tránh lãng phí nguyên vật liệu. Trong bài viết này, Viet Huong Ceramics sẽ cung cấp cho bạn hướng dẫn chi tiết cách tính toán 1m2 tường 10 bao nhiêu viên gạch, cùng với các yếu tố liên quan như cát, xi măng, giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho công trình của mình.

Tường 10 là gì? Ứng dụng của tường 10 trong thi công công trình

Tường 10, còn được gọi là tường đơn hay tường 110, là loại tường có độ dày khoảng 10cm, thường được sử dụng trong nhiều hạng mục xây dựng. Loại tường này phổ biến trong các công trình như tường ngăn phòng, tường bao quanh công trình, và các khu vực không yêu cầu chịu lực cao. Với ưu điểm tiết kiệm diện tích và chi phí xây dựng, tường 10 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình nhà ở dân dụng, văn phòng, và các dự án có quy mô nhỏ đến vừa.
Tuy nhiên, vì có độ dày nhỏ, tường 10 thường được sử dụng ở những vị trí không phải chịu tải trọng lớn, hoặc ở các khu vực cần phân chia không gian mà không ảnh hưởng đến kết cấu chịu lực của tòa nhà. Do đó, việc tính toán chính xác số lượng gạch, cát, và xi măng cần thiết là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng công trình và tối ưu hóa chi phí.
1m2 tường 10 bao nhiêu viên gạch, cát, xi măng?
1m2 tường 10 bao nhiêu viên gạch?

Để tính số lượng viên gạch cần thiết cho 1m² tường dày 10cm, ta cần phải biết kích thước gạch và kích thước mạch vữa. Giả sử sử dụng gạch kích thước 4x8x18cm và mạch vữa dày 12mm ngang và 10mm dọc, tất cả viên gạch đều được lát dọc.
Số lớp gạch cần để xây 1m chiều cao được tính bằng công thức:
n= 1/(Chiều cao của lớp gạch + Chiều dày của mạch vữa ngang) = 1/(0.04+0.012) ≈ 19.23 (lớp)
Với mỗi lớp gạch, số viên gạch lát dọc cần thiết trong 1m² tường là:
N1= Chiều dài tường/ (Chiều dài gạch + Chiều dày của mạch vữa dọc) = 1/ (0.18+0.01) = 5.26 ≈ 6 viên
Tổng số viên gạch cần cho 1m² tường 10 là:
S= n×N1 = 19.23 x 5.26 = 101.21 ≈ 102 viên
Vậy, để xây dựng 1m² tường dày 10cm, cần khoảng 102 viên gạch (làm tròn).
Dựa vào công thức trên, ta có bảng như sau:
Loại gạch | Định mức số lượng gạch trên 1m2 (viên) |
Gạch 8x8x18cm | 58 |
Gạch 6.5×10.5x22cm | 57 |
Gạch thẻ đặc 5,5x9x19,5cm | 48 |
Gạch đinh 4x8x18cm | 102 |
1m² tường 10 cần bao nhiêu xi măng, cát?

Khi xây dựng 1m² tường 10, ngoài việc tính toán số lượng viên gạch, bạn cũng cần xác định lượng cát và xi măng cần sử dụng để tạo nên lớp vữa chắc chắn. Với giả định mạch vữa dày 12mm và tỷ lệ trộn vữa mác 100 (1 xi măng: 8 cát), ta có thể tính toán lượng xi măng cần thiết. Thể tích vữa cần thiết để xây 1m² tường 10 là:
Công thức tính thể tích vữa:
V = Vt – Vg (Trong đó: Vt:Thể tích tường, Vg: thể tích gạch)
1m2 tường 10 có thể tích: Vt= 1 x 1 x 0.1 = 0.1m3
Với kích thước gạch 8x8x19cm, thể tích gạch trong 1m² tường là:
Vg= Số viên gạch x Thể tích gạch = 102 × (0.04×0.08×0.18)=0.058752m3
Thể tích vữa là:
V = 0.1 – 0.058752 = 0.041248m3
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4459:1987 về Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa xây dựng thì Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0)
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1m3 vữa | |
---|---|---|---|
Xi măng (Kg) | Cát mịn (m3) | ||
Vữa xi măng cát mịn | 25 | 124,01 | 1,16 |
50 | 230,02 | 1,12 | |
75 | 320,03 | 1,09 | |
100 | 410,04 | 1,05 |
Vậy với 0.041248m3 vữa cho 1m2 tường 10, và tỷ lệ trộn vữa mác 100 (1 xi măng: 8 cát), ta có 16.914kg xi măng, 0.043m3 cát.
Xây 1m2 tường 10 hết bao nhiêu tiền?
Để xác định chi phí xây dựng 1m² tường dày 100mm (hay còn gọi là tường 10), bạn cần xem xét các yếu tố cơ bản bao gồm giá gạch, giá xi măng, giá cát, và chi phí nhân công. Tất cả các chi phí này có thể biến VND tùy thuộc vào vị trí xây dựng, loại vật liệu được sử dụng, và thời điểm thi công.
Tham khảo bảng giá gạch là bước đầu tiên để ước tính chi phí xây dựng 1m² tường 10. Các loại gạch khác nhau sẽ có giá thành khác nhau, dựa trên kích thước và chất liệu như gạch ống, gạch đặc, gạch block, gạch thẻ,… Dựa trên bảng giá này, kết hợp với cách tính toán số lượng gạch, xi măng, và cát cần thiết cho 1m² tường, bạn có thể đưa ra con số tổng chi phí cần chuẩn bị cho công trình của mình.
Tên vật liệu | Giá/ viên |
Gạch ống 8x8x18cm | 1.090 – 1.100 VND |
Gạch đinh 4x8x18cm | 1.090 – 1.100 VND |
Gạch Block 100x190x390cm | 5.500 – 6.000 VND |
Gạch Block 190x190x390cm | 11.500 – 12.000 VND |
Gạch 19x19x19cm | 5.800 – 6.000 VND |
Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18cm | 1.300 – 1.500 VND |
Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18cm | 1.280 – 1.380 VND |
BẢNG GIÁ XI MĂNG | ||
Loại xi măng | Hãng xi măng | Đơn giá/ bao (chưa VAT) |
PCB30 | Sông Gianh | 81.000 – 88.000 VND |
Xi măng khác | 79.000 – 123.000 VND | |
PCB40 | Sông Gianh | 85.000 – 105.000 VND |
SCG Super Xi Măng | 85.000 – 115.000 VND | |
SCG Super Wall (Bảo 40kg) | 69.000 – 88.000 VND | |
Xi măng khác | 82.000 -123.000 VND | |
Xi măng trắng | SCG | 195.000 – 220.000 VND |
Xi măng khác | 190.000 – 235.000 VND |
Tên vật liệu | Giá |
Đá xây dựng loại 5×7 | 320.000 – 360.000 VND/m3 |
Đá xây dựng đen loại 1×2 | 295.000 – 305.000 VND/m3 |
Đá xây dựng xanh loại 1×2 | 350.000 – 365.000 VND/m3 |
Đá mi bụi | 205.000 – 235.000 VND/m3 |
Đá mi sàng | 210.000 – 230.000 VND/m3 |
Đá xây dựng 0x4 xám | 240.000 – 260.000 VND/m3 |
Đá xây dựng 0x4 đen | 207.000 – 237.000 VND/m3 |
Đá xây dựng loại 4×6 | 320.000 – 350.000 VND/m3 |
Cát san lấp | 170.000 – 185.000 VND/m3/m3 |
Cát xây tô | 205.000 – 215.000 VND/m3 |
Cát bê tông (loại 1) | 355.000 – 375.000 VND/m3 |
Cát bê tông (loại 2) | 320.000 – 335.000 VND/m3 |
Sắt thép loại Ø6 | 14.510 – 15.200 VND/kg |
Sắt thép loại Ø8 | 14.310 – 14.920 VND/kg |
Sắt thép loại Ø10 | 14.850 – 15.200 VND/kg |
Sắt thép loại Ø12 | 14.510 – 14.920 VND/kg |
Sắt thép loại Ø14 | 14.460 – 14.920 VND/kg |
Sắt thép loại Ø16 | 14.460 – 14.920 VND/kg |
Sắt thép loại Ø18 | 14.460 – 14.920 VND/kg |
Sắt thép loại Ø20 | 14.460 – 14.920 VND/kg |
Sắt thép loại Ø22 | 14.460 -14.920 VND/kg |
Sắt thép loại Ø25 | 14.460 – 14.920 VND/kg |
Sắt thép loại Ø28 | 14.460 -14.920 VND/kg |
Sắt thép loại Ø32 | 14.460 – 14.920 VND/kg |
>> Xem thêm:
- 1m2 tường 200 cần bao nhiêu gạch, cát, xi măng?
- 1 bao keo dán gạch được bao nhiêu m2? Bảng định mức keo dán gạch cần biết
Việc tính toán chính xác số lượng gạch, cát, và xi măng cần thiết để xây dựng 1m² tường 10 là bước quan trọng giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho công trình của mình. Với hướng dẫn chi tiết mà Viet Huong Ceramics đã cung cấp, bạn có thể dễ dàng tính toán chi phí và lập kế hoạch mua sắm vật tư một cách hiệu quả. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo tiến độ và chất lượng của công trình.
Hãy nhớ rằng mỗi công trình có những yêu cầu riêng biệt, vì vậy bạn nên điều chỉnh lượng vật liệu và chi phí dựa trên thực tế và điều kiện cụ thể của mình. Nếu có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và tư vấn chi tiết hơn.